Từ điển Thiều Chửu
兔 - thỏ
① Con thỏ. ||② Mặt trăng. Ngày xưa bảo cái bóng đen trong mặt trăng là con thỏ, vì thế nên tục gọi mặt trăng là ngọc thỏ 玉兔.

Từ điển Trần Văn Chánh
兔 - thố/thỏ
① Con thỏ: 白兔 Thỏ trắng; 守株待兔 Ôm cây đợi thỏ; ② (văn) Mặt trăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兔 - thố
Xem Thỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兔 - thỏ
Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.


陰兔 - âm thỏ || 白兔 - bạch thỏ || 野兔 - dã thỏ || 銀兔 - ngân thỏ || 玉兔 - ngọc thỏ || 月兔 - nguyệt thỏ || 烏兔 - ô thỏ ||